jtemplate.ru - free extensions Joomla

Máy Đóng Gói

Thống Kê Truy Cập

Hôm nay:263
Hôm qua256
Trong tuần:725
Trong tháng900
Tất cả:883720

Hiện tại có: 9 khách online

Hi, i'm Eli Manning and i welcome you to Black & White website, a place specifically dedicated to you. We will present you all the best suggestions in furniture, interior design and real estate that certainly will change your life for the better.

Website URL: http://www.gavick.com Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Tổng quan máy FA:
                                     
                                                                                                 

fa-300-web

                FA-300 

   fa-450-web

FA-450

  • Dòng máy FA này sử dụng áp lực điện từ và bộ vi xử lý để kiểm soát quá trình đóng gói nên việc vận hành máy thật là dễ dàng và an toàn. Đây là dòng máy đóng gói bán tự động, nhẹ, nhỏ gọn, dễ dàng di chuyển và có thể đặt trên các mặt bàn có kích thước nhỏ
  • Vận hành đơn giản, không đòi hỏi nhiều kỹ năng mà vẫn có được đường ép đẹp, bền, chắc… sử dụng các nút nhấn trên bảng điều khiển để thiết lập các điều kiện như thời gian đốt nóng, thời gian làm nguội, vận hành tự động hay bằng tay. Sau khi thiết lập nhiệt độ đốt nóng phù hợp với loại túi ép sử dụng thì ta chọn giữa hai chế độ: một là đóng gói theo một chu kỳ lập đi lập lại đã được thiết lập sẵn hoặc là khi ta kích hoạt vào bàn đạp chân thì máy mới hoạt động
  • Áp lực ép có thể dễ dàng điều chỉnh phù hợp với bề dày và nguyên liệu túi ép, vị trí điều chỉnh này nằm ở giữa tay đòn ép.

                                           

  • Dòng máy này có thể đóng gói các túi ép có bề rộng 200mm, 300mm, 450mm, 600mm. Ngoài ra với loại máy một dây điện trở có khả năng ép các túi ép có bề dày lên tới 0.3mm (tổng bề dày hai lớp gặp lại) còn đối mới máy có hai dây điện trở thì có thể ép tới 0.4mm (tổng bề dày hai lớp gặp lại)
  • Đối với máy FA-200 và FA-300 thì công tắc bàn đạp được gắn liền với bàn ép và bàn ép này được bán kèm theo máy, còn đối với FA-450 và FA-600 thì công tắc bàn đạp để riêng bên ngoài và bàn ép cũng bán riêng.

                                   

Tính năng chính:
  • Loại máy và tính năng: máy ép để bàn vận hành bằng điện từ
  • Phương pháp vận hành: điện từ
  • Kiểu đóng gói: chỉ ép
  • Tần suất đóng gói của máy lên tới 3000 túi / ngày
  • Chiều dài túi ép tối đa: lên tới 200mm (đối với máy FA-200), lên tới 300mm (đối với máy FA-300), lên tới 450mm (đối với máy FA-450), lên tới 600mm (đối với máy FA-600)
  • Nguyên liệu túi ép:
* Một mặt đốt nóng: PE>0.4mm, PP>0.3mm, NY>0.3mm, PVA>0.3mm, loại khác >0.4mm
* Hai mặt đốt nóng: PE>0.6mm, PP>0.4mm, NY>0.4mm, PVA>0.4mm, loại khác >0.5mm

  Lựa chọn thêm:
1. Bàn ép: Có nhiều loại kích thước bàn ép khác nhau phụ thuộc vào chủng loại máy mà bạn đang sử dụng hoặc diện tích đặt máy, bàn ép tiêu chuẩn thì được bán kèm theo máy khi xuất xưởng tuy nhiên bạn có thể thay thế bằng một cái khác để phù hợp với môi trường làm việc.

a. Bàn tiêu chuẩn: được làm bằng Inox, nó được gắn vào thân của máy (đối với máy FA-200 và máy FA-300), còn đối với máy FA-450 và FA-600 thì không có gắn bàn ép

b. Bàn đặt biệt:
Bàn này thì được gắn vào bộ chân của máy FA, dùng để đỡ trọng lượng của túi ép, chiều cao của bàn đặt biệt này có thể được điều chỉnh để phù hợp với kích thước túi ép. Đối với FA-450 và FA-600 thì cần phải trang bị thêm bàn đặt biệt này và bộ chân (bàn đặt biệt và bộ chân phải mua thêm)

2. Bộ chân: Việc lắp đặt máy FA thật là thuận tiên khi có bộ chân này và với bộ chân này mới sử dụng được bàn ép đặt biệt. Bộ chân này sử dụng được cho tất cả các dòng máy FA  
Thông số kỹ thuật:

 
Chủng loại Công suất Đường ép Kích thước Trọng lượng
FA-200 1150W 10x200mm 260x580x360mm 16Kg
FA-300 1700W 10x300mm 360x580x360mm 16.5Kg
FA-450 2300W 10x450mm 520x380x370mm 16Kg
FA-600 2800W 10x600mm 680x380x370mm 23.5Kg


Hướng dẫn sử dụng: 

Hướng dẫn sử dụng máy FA

Tổng quan máy FI:

 

fi-300-web

                       FI-300

fi-600-web

                  FI-600

  • Chủng loại máy FI được thiết kế dùng trong công nghiệp nên cho đường ép đẹp, bền, chắc chắn. Sử dụng thời gian để thiết lập thời gian đốt nóng, tùy thuộc vào bề dày và nguyên vật liệu của túi ép mà điều chỉnh thời gian gia nhiệt này cho phù hợp.
  • Máy vận hành bằng chân nên chỉ cần một bước đạp nhẹ nhàng trên bàn đạp là có ngay một đường ép như mong muốn
  • Dòng máy này có thể đóng gói các túi ép có bề rộng 200mm, 300mm, 600mm. Ngoài ra với loại máy một dây điện trở có khả năng ép các túi ép có bề dày lên tới 0.3mm (tổng bề dày hai lớp gặp lại) còn đối mới máy có hai dây điện trở thì có thể ép tới 0.4mm (tổng bề dày hai lớp gặp lại)
  • Bề rộng của đường ép có thể thay đổi 5mm hoặc 10mm bằng cách thay đổi dây điện trở 5mm hoặc 10mm

Tính năng chính:

  • Loại máy và tính năng: máy ép vận hành bằng chân
  • Phương pháp vận hành: bằng chân
  • Kiểu đóng gói: chỉ ép
  • Tần suất đóng gói của máy từ 1000 tới 3000 túi / ngày
  • Chiều dài túi ép tối đa: 200mm, 300mm, 600mm
  • Nguyên liệu túi ép:

      * Một mặt đốt nóng: PE>0.4mm, PP>0.3mm, NY>0.3mm, PVA>0.3, loại khác >0.4mm

      * Hai mặt đốt nóng: PE>0.6mm, PP>0.4mm, NY>0.4mm, PVA>0.4, loại khác >0.5mm

Lựa chọn thêm:

* Bàn ép: Có nhiều loại kích thước bàn ép khác nhau phụ thuộc vào chủng loại máy mà bạn đang sử dụng hoặc diện tích đặt máy, bàn ép tiêu chuẩn được bán kèm theo máy khi xuất xưởng tuy nhiên bạn có thể thay thế bằng một cái khác để phù hợp với môi trường làm việc

1. Bàn tiêu chuẩn: được làm bằng Inox, nó được gắn vào thân của máy (đối với máy FI-200 và máy FI-300), còn đối với máy FI-600 thì không gắn bàn ép này mà sử dụng loại bàn đặt biệt

                           

2. Bàn đặt biệt: bàn này thì được gắn vào bộ chân của máy FI, dùng để đỡ trọng lượng của túi ép, chiều cao của bàn đặt biệt này có thể được điều chỉnh để phù hợp với kích thước túi ép. Bàn này có thể được trọng lượng khoảng 20Kg

 


 

Tiêu chuẩn an toàn:

- Chóng quá nhiệt: máy sẽ tự động tắt nếu thời gian gia nhiệt vượt quá 4 giây

Tiêu chuẩn kỹ thuật:

 
Chủng loại Công suất Đường ép Kích thước Trọng lượng
FI-200 1200W 10x200mm 290x520x920mm 20Kg
FI-300 1700W 10x300mm 390x520x920mm 23Kg
FI-600 2650W 10x600mm 680x530x1030mm 28Kg


Hướng dẫn sử dụng:

Hướng dẫn sử dụng máy FI

Tổng quan máy V-402/V-402-10D:

 
                  

v-402-web

                         V-402

  • Máy V-402 có thể đóng gói và hút chân không để bảo quản các thực phẩm luôn tươi mới, ngăn chặn quá trình oxy hóa, bảo vệ những linh kiện nhạy cảm với điện, các sản phẩm dùng trong y tế, và bảo quản các sản phẩm bên trong túi cố định không qua chạm với nhau tránh trầy sướt…
  • Với bộ kiểm soát nhiệt độ cho phép người sử dụng thiết lập và duy trì nhiệt độ đốt nóng một cách lý tưởng nhất để loại bỏ sự tiêu thụ điện năng lãng phí cải thiện chất lượng đường ép và làm tăng tuổi thọ của các linh kiện ở bộ phận đường ép của máy.
  • Các thông số vận hành máy được kiểm soát thông qua bộ vi xử lý, việc thiết lập này thật là đơn giản và được thể hiện thông qua một màn hình tinh thể lỏng.  
  • Khí nén được tạo ra bởi máy nén khí đôi khi có chứa một ít hơi nước gây ngưng tụ trong đường ống có thể sẽ làm hư máy, để đối phó với vấn đề này máy V-402 được trang bị một bộ lọc tách nước nhằm loại bỏ hơi nước có trong không khí nén để ngăn cản không cho hơi nước đi vào máy thông qua hệ thống bơm chân không và hệ thống đường ống bên trong máy.
  • Ngoài ra tình trạng của máy có thể được kiểm tra ở chế độ bảo trì và thể hiển trên màn hình tinh thể lỏng, vấn đề có thể được tìm thấy thật dễ dàng thông qua dấu nhấp nháy hiển thị trên màn hình ở chế độ bảo trì từ đó thực hiện bất kỳ các sửa chữa nếu cần thiết.
                               

 
  • Bạn có thể thiết lập 10 chế độ vận hành máy khác nhau và 10 chế độ này sẽ được máy lưu trữ lại khi cần bạn chỉ việc gọi lại các chế độ này thông qua màn hình tinh thể lỏng
  • Bàn ép của máy V-402 có thể chiều chỉnh được độ cao và độ nghiêng để thuận tiện trong quá trình vận hành máy
Tính năng chính:
  • Loại máy và tính năng: máy ép để bàn vận hành bằng xi-lanh điện từ
  • Bơm chân không: tốc độ xả: 40 lít/ phút, lực hút tối đa: -88.3Kpa
  • Chi phí đầu tư thấp và dễ dàng vệ sinh: các chức năng bảo trì thân thiện và được hiển thị trên màn hình thông qua chế độ bảo trì sẽ làm hài lòng những người thực hiện bào trì máy
  • Hẹn giờ tự động: bộ đếm thời gian ép và hút chân không lập đi lập lại một cách nhất quán nên luôn luôn cho đường ép đẹp, bền, chắc…
  • Hai chế độ vận hành: chế độ chỉ ép hoặc chế độ vừa ép vừa hút chân không
  • Chiều rộng đường ép: có thể thay đổi qua lại giữa 5mm và 10mm bằng cách thay đổi dây điện trở có chiều rộng 5mm hoặc 10mm
  • Dán ép bằng sung: sử dụng máy ngay khi nguồn được mở
  • Tần suất đóng gói hằng ngày: lên tới 1000 túi, vận hành bằng xi-lanh điện từ
  • Chiều dài đường ép: lên tới 400mm
  • Nguyên liệu túi ép (tổng bề dày của hai lớp):
* V-402: PE>0.4mm, PP>0.3mm, NY>0.3mm, PVA>0.3mm, loại khác >0.4mm
* V-402-10D: PE>0.6mm, PP>0.4mm, NY>0.4mm, PVA>0.4mm, loại khác >0.5mm
Tiêu chuẩn an toàn:
  • a. Chóng quá nhiệt: Máy sẽ tự động tắt nếu thời gian gia nhiệt vượt quá 3.5 giây, hoặc khi bạn thiết lập nhiệt độ đốt nóng lớn hơn 3 giây thì một thông báo lỗi sẽ xuất hiện trên màn hình tinh thể lỏng.
 overhaeting
  • b. Chóng kẹt tay: Các ngón tay hay những vật bên ngoài bị vướng vào khu vực đường ép sẽ làm cho quá trình gia nhiệt bị lỗi trong vòng 1 giây và tay đòn sẽ trả về vị trí ban đầu
Lựa chọn thêm: Để thuận tiện cho việc bảo trì cũng như di chuyển máy từ nơi này tới nơi khác thì Quý khách nên mua thêm bộ chân bàn


Tiêu chuẩn kỹ thuật:
 
Chủng loại Công suất Đường ép Kích thước Trọng lượng
V-402 1800W 10x400mm 560x888x300mm 47Kg
V-402-10D 2700W 10x400mm 560x888x300mm 52Kg

 

Hướng dẫn sử dụng:

Video Hướng dẫn sử dụng:

 

Page 5 of 5

Video

Sản Phẩm Mới

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Prev Next
US-60E

US-60E

        &.

Máy V-301/V-301-10D

Máy V-301/V-301-10D

Tống quan máy V-301/V-301-10D: .

Máy V-300R-35

Máy V-300R-35

Tổng quan máy V-300R-35:   .

Máy V-300/V-300-10D

Máy V-300/V-300-10D

 Tổng quan máy V-300/V-300-10D: .

Máy V-460-10 / V-460-10D

Máy V-460-10 / V-460-10D

Tổng quan máy V-460-10 / V-460-10D: .

Máy P/PC-200, P/PC-300

Máy P/PC-200, P/PC-300

Tổng quan máy P:  &nb.

Máy FA

Máy FA

Tổng quan máy FA:   &n.

Máy FI

Máy FI

Tổng quan máy FI:   &n.

Máy FIV-400R-35-10

Máy FIV-400R-35-10

Tổng quan máy FIV-400R-35-10:  .

Máy V-301R-35

Máy V-301R-35

Tổng quan máy V-301R-35:   .

Máy VY-600

Máy VY-600

Tổng quan máy VY-600:   .

Hỗ Trợ Trực Tuyến

Tel: 28. 3897 5387

       28. 3897 5388 

 

 

Copyright © 2012 by FUJIIMPULSE VIETNAM