jtemplate.ru - free extensions Joomla

Máy Đóng Gói

Thống Kê Truy Cập

Hôm nay:260
Hôm qua253
Trong tuần:1632
Trong tháng6268
Tất cả:881029

Hiện tại có: 8 khách online

CHỈ DÁN ÉP

CHỈ DÁN ÉP (4)

Thứ sáu, 03 Tháng 8 2012 07:54

Máy FS-215 / FS-315

Written by

fs-215-web

             FS-215 

fs-315-web 

FS-315

  • FS-215 và FS-315 có kích thước và giá cả phù hợp với các của hàng bán lẻ, siêu thị,… điểm đáng chú ý của dòng máy này là cho phép đóng gói lại với số lượng lớn hàng hóa với bất kỳ kích thước mong muốn nào.
  • Dễ dàng vận hành và bảo trì, máy FS-215 và FS-315 ép được hầu hết các loại nguyên liệu túi ép có trên thị trường như PE, PP, NY…
  • Phù hợp để đóng gói các túi có chiều dài lên tới 200mm (đối với máy FS-215) và 300mm (đối với máy FS-315). Đây là dòng máy đáng để đầu tư ở các của hàng nhỏ lẻ, siêu thị.
  • Với chủng loại máy này việc đóng gói thật dễ dàng và nhanh chóng mà không cần phải đòi hỏi bất kỳ một kỹ năng đặt biệt nào
  • Sử dụng xung điện để ép nên chỉ cần một lực ép nhẹ nhàng là có ngay một đường ép đẹp, bền, chắc
  • Với kỹ thuật tiên tiến làm cho đường ép luôn luôn đồng nhất dù bạn ép một lần hay nhiều lần liên tục
6e081r fs215use

Tính năng chính:

  • Loại máy và tính năng: máy ép để bàn và vận hành bằng tay
  • Còn gọi là: Shop Sealers®
  • Phương pháp vận hành: vận hành bằng tay
  • Kiểu đóng gói: chỉ ép
  • Tần suất đóng gói của loại máy này lên tới khoảng 1000 túi/ ngày
  • Chiều rộng túi ép (tối đa): lên tới 200mm đối với máy FS-215 và 300m đối với máy FS-315
  • Nguyên liệu túi ép (tổng bề dày của hai lớp gặp lại): PE>0.2mm, PP>0.2mm, NY>0.1mm, PVA>0.1mm

Thông số kỹ thuật:

 
Chủng loại Công suất Đường ép Kích thước Trọng lượng
FS-215 400W 5x200mm 286x376x198mm 5.2Kg
FS-315 500W 5x300mm 363x376x198mm 5.8Kg


Hướng dẫn sử dụng:
Hướng dẫn vận hành máy FS

Video hướng dẫn vận hành

 

Thứ sáu, 03 Tháng 8 2012 07:44

Máy P/PC-200, P/PC-300

Written by

Tổng quan máy P:

 

p-200-web

                       P-200

pc-200-web

               PC-300

 

  • Nhỏ gọn và rất di động, được sử dụng nhiều ở các của hàng nhỏ, trong các hộ gia đình, hay ở các nhà máy để đóng gói: bánh, kẹo, rau củ quả, thực phẩm, linh kiện...
  • Chủng loại máy P rất dễ sử dụng, nó thích hợp trong việc đóng gói nhanh và sử dụng được ở những nơi mà không cần nhiều diện tích. Đây là dòng máy phù hợp để đóng gói các linh kiện với số lượng nhỏ.
  • Khi vận hành chỉ cần nhấn nhẹ nhàng tay đòn xuống là có ngay đường ép đẹp và chắc chắn, là một trong những dòng máy chỉ ép mà có thể vận hành dễ dàng nhất trong các kiểu máy để bàn. Bạn có thể điều chỉnh thời gian gia nhiệt phù hợp với loại và bề dày túi ép bằng cách vặn núm điều chỉnh thời gian.
  • Đối với chủng loại PC-200 và PC-300 ngoài các chức năng trên thì nó còn có một bộ phận cắt dùng để cắt túi ép còn dư ra làm cho sản phẩm sau khi ép được gọn gàng sạch sẽ

Tính năng chính:

  • Loại máy và tính năng: máy ép để bàn và vận hành bằng tay.
  • Còn gọi là: Poly Sealer®.
  • Phương pháp vận hành: vận hành bằng tay.
  • Kiểu đóng gói: chỉ ép tần suất đóng gói của loại máy này lên tới khoảng 1000 túi/ ngày.
  • Chiều dài túi ép (tối đa): lên tới 200mm (đối với máy P/PC-200) và 300mm (đối với máy P/PC-300) Nguyên liệu túi ép (tổng bề dày của hai lớp gặp lại): PE>0.2mm, PP>0.2mm, NY>0.1mm, PVA>0.1mm

 Thông số kỹ thuật:

 
Chủng loại Công suất Đường ép Kích thước Trọng lượng
P-200 250W 2x200mm 72x310x160mm 2.2Kg
PC-200 250W 2x200mm 72x310x160mm 2.2Kg
P-300 380W 2x300mm 82x428x200mm 4Kg
PC-300 380W 2x300mm 82x428x200mm 4Kg


Hướng dẫn sử dụng:
Hướng dẫn sử dụng máy P/PC-200
Hướng dẫn sử dụng máy P/PC-300


Thứ tư, 01 Tháng 8 2012 03:42

Máy FA

Written by
Tổng quan máy FA:
                                     
                                                                                                 

fa-300-web

                FA-300 

   fa-450-web

FA-450

  • Dòng máy FA này sử dụng áp lực điện từ và bộ vi xử lý để kiểm soát quá trình đóng gói nên việc vận hành máy thật là dễ dàng và an toàn. Đây là dòng máy đóng gói bán tự động, nhẹ, nhỏ gọn, dễ dàng di chuyển và có thể đặt trên các mặt bàn có kích thước nhỏ
  • Vận hành đơn giản, không đòi hỏi nhiều kỹ năng mà vẫn có được đường ép đẹp, bền, chắc… sử dụng các nút nhấn trên bảng điều khiển để thiết lập các điều kiện như thời gian đốt nóng, thời gian làm nguội, vận hành tự động hay bằng tay. Sau khi thiết lập nhiệt độ đốt nóng phù hợp với loại túi ép sử dụng thì ta chọn giữa hai chế độ: một là đóng gói theo một chu kỳ lập đi lập lại đã được thiết lập sẵn hoặc là khi ta kích hoạt vào bàn đạp chân thì máy mới hoạt động
  • Áp lực ép có thể dễ dàng điều chỉnh phù hợp với bề dày và nguyên liệu túi ép, vị trí điều chỉnh này nằm ở giữa tay đòn ép.

                                           

  • Dòng máy này có thể đóng gói các túi ép có bề rộng 200mm, 300mm, 450mm, 600mm. Ngoài ra với loại máy một dây điện trở có khả năng ép các túi ép có bề dày lên tới 0.3mm (tổng bề dày hai lớp gặp lại) còn đối mới máy có hai dây điện trở thì có thể ép tới 0.4mm (tổng bề dày hai lớp gặp lại)
  • Đối với máy FA-200 và FA-300 thì công tắc bàn đạp được gắn liền với bàn ép và bàn ép này được bán kèm theo máy, còn đối với FA-450 và FA-600 thì công tắc bàn đạp để riêng bên ngoài và bàn ép cũng bán riêng.

                                   

Tính năng chính:
  • Loại máy và tính năng: máy ép để bàn vận hành bằng điện từ
  • Phương pháp vận hành: điện từ
  • Kiểu đóng gói: chỉ ép
  • Tần suất đóng gói của máy lên tới 3000 túi / ngày
  • Chiều dài túi ép tối đa: lên tới 200mm (đối với máy FA-200), lên tới 300mm (đối với máy FA-300), lên tới 450mm (đối với máy FA-450), lên tới 600mm (đối với máy FA-600)
  • Nguyên liệu túi ép:
* Một mặt đốt nóng: PE>0.4mm, PP>0.3mm, NY>0.3mm, PVA>0.3mm, loại khác >0.4mm
* Hai mặt đốt nóng: PE>0.6mm, PP>0.4mm, NY>0.4mm, PVA>0.4mm, loại khác >0.5mm

  Lựa chọn thêm:
1. Bàn ép: Có nhiều loại kích thước bàn ép khác nhau phụ thuộc vào chủng loại máy mà bạn đang sử dụng hoặc diện tích đặt máy, bàn ép tiêu chuẩn thì được bán kèm theo máy khi xuất xưởng tuy nhiên bạn có thể thay thế bằng một cái khác để phù hợp với môi trường làm việc.

a. Bàn tiêu chuẩn: được làm bằng Inox, nó được gắn vào thân của máy (đối với máy FA-200 và máy FA-300), còn đối với máy FA-450 và FA-600 thì không có gắn bàn ép

b. Bàn đặt biệt:
Bàn này thì được gắn vào bộ chân của máy FA, dùng để đỡ trọng lượng của túi ép, chiều cao của bàn đặt biệt này có thể được điều chỉnh để phù hợp với kích thước túi ép. Đối với FA-450 và FA-600 thì cần phải trang bị thêm bàn đặt biệt này và bộ chân (bàn đặt biệt và bộ chân phải mua thêm)

2. Bộ chân: Việc lắp đặt máy FA thật là thuận tiên khi có bộ chân này và với bộ chân này mới sử dụng được bàn ép đặt biệt. Bộ chân này sử dụng được cho tất cả các dòng máy FA  
Thông số kỹ thuật:

 
Chủng loại Công suất Đường ép Kích thước Trọng lượng
FA-200 1150W 10x200mm 260x580x360mm 16Kg
FA-300 1700W 10x300mm 360x580x360mm 16.5Kg
FA-450 2300W 10x450mm 520x380x370mm 16Kg
FA-600 2800W 10x600mm 680x380x370mm 23.5Kg


Hướng dẫn sử dụng: 

Hướng dẫn sử dụng máy FA

Thứ tư, 01 Tháng 8 2012 03:41

Máy FI

Written by

Tổng quan máy FI:

 

fi-300-web

                       FI-300

fi-600-web

                  FI-600

  • Chủng loại máy FI được thiết kế dùng trong công nghiệp nên cho đường ép đẹp, bền, chắc chắn. Sử dụng thời gian để thiết lập thời gian đốt nóng, tùy thuộc vào bề dày và nguyên vật liệu của túi ép mà điều chỉnh thời gian gia nhiệt này cho phù hợp.
  • Máy vận hành bằng chân nên chỉ cần một bước đạp nhẹ nhàng trên bàn đạp là có ngay một đường ép như mong muốn
  • Dòng máy này có thể đóng gói các túi ép có bề rộng 200mm, 300mm, 600mm. Ngoài ra với loại máy một dây điện trở có khả năng ép các túi ép có bề dày lên tới 0.3mm (tổng bề dày hai lớp gặp lại) còn đối mới máy có hai dây điện trở thì có thể ép tới 0.4mm (tổng bề dày hai lớp gặp lại)
  • Bề rộng của đường ép có thể thay đổi 5mm hoặc 10mm bằng cách thay đổi dây điện trở 5mm hoặc 10mm

Tính năng chính:

  • Loại máy và tính năng: máy ép vận hành bằng chân
  • Phương pháp vận hành: bằng chân
  • Kiểu đóng gói: chỉ ép
  • Tần suất đóng gói của máy từ 1000 tới 3000 túi / ngày
  • Chiều dài túi ép tối đa: 200mm, 300mm, 600mm
  • Nguyên liệu túi ép:

      * Một mặt đốt nóng: PE>0.4mm, PP>0.3mm, NY>0.3mm, PVA>0.3, loại khác >0.4mm

      * Hai mặt đốt nóng: PE>0.6mm, PP>0.4mm, NY>0.4mm, PVA>0.4, loại khác >0.5mm

Lựa chọn thêm:

* Bàn ép: Có nhiều loại kích thước bàn ép khác nhau phụ thuộc vào chủng loại máy mà bạn đang sử dụng hoặc diện tích đặt máy, bàn ép tiêu chuẩn được bán kèm theo máy khi xuất xưởng tuy nhiên bạn có thể thay thế bằng một cái khác để phù hợp với môi trường làm việc

1. Bàn tiêu chuẩn: được làm bằng Inox, nó được gắn vào thân của máy (đối với máy FI-200 và máy FI-300), còn đối với máy FI-600 thì không gắn bàn ép này mà sử dụng loại bàn đặt biệt

                           

2. Bàn đặt biệt: bàn này thì được gắn vào bộ chân của máy FI, dùng để đỡ trọng lượng của túi ép, chiều cao của bàn đặt biệt này có thể được điều chỉnh để phù hợp với kích thước túi ép. Bàn này có thể được trọng lượng khoảng 20Kg

 


 

Tiêu chuẩn an toàn:

- Chóng quá nhiệt: máy sẽ tự động tắt nếu thời gian gia nhiệt vượt quá 4 giây

Tiêu chuẩn kỹ thuật:

 
Chủng loại Công suất Đường ép Kích thước Trọng lượng
FI-200 1200W 10x200mm 290x520x920mm 20Kg
FI-300 1700W 10x300mm 390x520x920mm 23Kg
FI-600 2650W 10x600mm 680x530x1030mm 28Kg


Hướng dẫn sử dụng:

Hướng dẫn sử dụng máy FI

Video

Sản Phẩm Mới

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Prev Next
US-60E

US-60E

        &.

Máy V-301/V-301-10D

Máy V-301/V-301-10D

Tống quan máy V-301/V-301-10D: .

Máy V-300R-35

Máy V-300R-35

Tổng quan máy V-300R-35:   .

Máy V-300/V-300-10D

Máy V-300/V-300-10D

 Tổng quan máy V-300/V-300-10D: .

Máy V-460-10 / V-460-10D

Máy V-460-10 / V-460-10D

Tổng quan máy V-460-10 / V-460-10D: .

Máy P/PC-200, P/PC-300

Máy P/PC-200, P/PC-300

Tổng quan máy P:  &nb.

Máy FA

Máy FA

Tổng quan máy FA:   &n.

Máy FI

Máy FI

Tổng quan máy FI:   &n.

Máy FIV-400R-35-10

Máy FIV-400R-35-10

Tổng quan máy FIV-400R-35-10:  .

Máy V-301R-35

Máy V-301R-35

Tổng quan máy V-301R-35:   .

Máy VY-600

Máy VY-600

Tổng quan máy VY-600:   .

Hỗ Trợ Trực Tuyến

Tel: 28. 3897 5387

       28. 3897 5388 

 

 

Copyright © 2012 by FUJIIMPULSE VIETNAM